Thực đơn
Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng Thống kê kỉ lụcKỷ lục | Hệ Open | Tay vợt | Số lần | Năm |
---|---|---|---|---|
Giải nam diễn ra từ năm 1905 | ||||
Vô địch đơn nam nhiều lần nhất | Trước 1968: | Roy Emerson | 6 | 1961, 1963, 1964, 1965, 1966, 1967 |
Sau 1968: | Novak Djokovic | 8 | 2008,2011,2012,2013, 2015,2016,2019,2020 | |
Vô địch đơn nam liên tiếp nhiều lần nhất | Trước 1968: | Roy Emerson | 5 | 1963, 1964, 1965, 1966 |
Sau 1968: | Novak Djokovic | 3 | 2011, 2012, 2013 | |
Vô địch đôi nam nhiều lần nhất | Trước 1968: | Adrian Quist John Bromwich | 8 | 1938, 1939, 1940, 1946, 1947, 1948, 1949, 1950 |
John Newcombe Tony Roche | 5 | 1965, 1967, 1971, 1976 1973 John Newcombe với Mal Anderson 1976 (tháng 12) Tony Roche với Arthur Ashe | ||
Sau 1968: | Bob Bryan Mike Bryan | 6 | 2006, 2007, 2009, 2010, 2011, 2013 | |
Vô địch đôi nam liên tiếp nhiều lần nhất | Trước 1968: | Adrian Quist John Bromwich | 8 | 1938-40, 1946-50[19] |
Sau 1968: | Mark Edmondson Kim Warwick | 2 | 1980-81 | |
Mark Edmondson | 2 | 1983 (với Paul McNamee) 1984 (với Sherwood Stewart) | ||
Rick Leach Jim Pugh | 2 | 1988-89 | ||
Fabrice Santoro Michael Llodra | 2 | 2003-04 | ||
Bob Bryan Mike Bryan | 2 | 2006-07 | ||
Vô địch đôi nam nữ phối hợp nhiều lần nhất | Trước 1968: | Colin Long | 4 | 1963, 1965-66, 1968 (với Nancye Wynne Bolton) |
Sau 1968: | Owen Davidson | 4 | 1940, 1946-1948 (với Billie Jean King) | |
Đoạt nhiều chức vô địch nhất (Tổng số vô địch: đơn, đôi, đôi nam nữ phối hợp) | Trước 1968: | Jack Crawford | 11 | 1929-1935 (4 đơn, 4 đôi, 3 đôi nam nữ phối hợp) |
Sau 1968: | Novak Djokovic | 7 | 2008–2019 (7 đơn) | |
Giải nữ khởi tranh từ năm 1922 | ||||
Vô địch đơn nữ nhiều lần nhất | Trước 1968: | Margaret Smith Court | 11 | 1960-66, 1969-71, 1973 |
Sau 1968: | Margaret Smith Court Evonne Goolagong Steffi Graf / Monica Seles | 4 | 1969-71, 1973 1974-76, 1977 1988-90, 1994 1991-93, 1996 | |
Vô địch đơn nữ liên tiếp nhiều lần nhất | Trước 1968: | Margaret Smith Court | 7 | 1960-66 |
Sau 1968: | Margaret Smith Court Evonne Goolagong Steffi Graf / Monica Seles Martina Hingis | 3 | 1969-71 1974-76 1988-90 1991-93 1997-99 | |
Vô địch đôi nữ nhiều lần nhất | Trước 1968: | Thelma Coyne Long | 13 | 1936-40, 1947-49, 1951-52 (với Nancye Wynne Bolton) 1954, 1956, 1958 (với Mary Bevis Hawton) |
Sau 1968: | / Martina Navrátilová | 8 | 1980 (với Betsy Nagelsen) 1982-85, 1987-89 (với Pam Shriver) | |
Vô địch đôi nữ liên tiếp nhiều lần nhất | Trước 1968: | Thelma Coyne Long Nancye Wynne Bolton | 5 | 1936-40 |
Sau 1968: | / Martina Navrátilová Pam Shriver | 7 | 1982-85, 1987-89 | |
Vô địch đôi nam nữ phối hợp nhiều lần nhất | Trước 1968: | Daphne Akhurst | 4 | 1924-25 (với John Willard) |
Nancye Wynne Bolton | 4 | 1928 (với Jean Borotra) 1929 (với Gar Moon) 1940, 1946-48 (với Colin Long) | ||
Thelma Coyne Long | 4 | 1951-51, 1955 (với George Worthington) 1954 (với Rex Hartwig) | ||
Margaret Smith Court | 4 | 1963-64 (với Ken Fletcher) 1965 (với John Newcombe) 1969 (với Marty Riessen) | ||
Sau 1968: | Jana Novotná | 2 | 1988-89 (với Jim Pugh) | |
Larisa Neiland | 2 | 1994 (với Andrei Olhovskiy) 1996 (với Mark Woodforde) | ||
Đoạt nhiều chức vô địch nhất (Tổng số chức vô địch: đơn, đôi, đôi nam nữ phối hợp) | Trước 1968: | Margaret Smith Court | 22 | 1960-1973 (11 đơn, 7 đôi, 4 đôi nam nữ phối hợp) |
Sau 1968: | / Martina Navrátilová | 12 | 1981-2003 (3 đơn, 8 đôi, 1 đôi nam nữ phối hợp) | |
Các kỷ lục khác | ||||
Vô địch trẻ nhất | Đơn nam: | Ken Rosewall | 18 tuổi 02 tháng, năm 1953 | |
Đơn nữ: | Martina Hingis | 16 tuổi 03 tháng, năm 1997 | ||
Đôi nam: | Lew Hoad | 18 tuổi 02 tháng, năm 1953 | ||
Đôi nữ: | Mirjana Lucic | 15 tuổi 10 tháng, năm 1998 | ||
Đôi nam nữ: | Venus Williams | 17 tuổi 07 tháng, năm 1998 | ||
Vô địch lớn tuổi nhất | Đơn nam: | Ken Rosewall | 37 tuổi 08 tháng, năm 1972 | |
Đơn nữ: | Thelma Long | 35 tuổi 08 tháng, năm 1954 | ||
Đôi nam: | Norman Brookes | 46 tuổi 02 tháng, năm 1924 | ||
Đôi nữ: | Thelma Long | 37 tuổi 07 tháng, năm 1956 | ||
Vô địch cả ba giải (đơn, đôi, đôi nam nữ) | Nam | John Hawkes Jean Borotra Jack Crawford | 1926 1928 1932 | |
Nữ | Daphne Akhurst Nancye Wynne Bolton Thelma Long Margaret Smith | 1925, 1928, 1929 1940, 1947, 1948 1952 1963 | ||
Khoảng cách vô địch lần đầu và lần cuối xa nhất | Nam | Ken Rosewall | (20 năm) 1953-1972 | |
Nữ | Nancye Wynne Bolton | (15 năm) 1937-1951 | ||
Nhà vô địch không phải là hạt giống | Nam | Mark Edmondson | hạng 212, năm 1976 | |
Nữ | Chris O'Neil Serena Williams | hạng 111, năm 1978 hạng 81, năm 2007 | ||
Thực đơn
Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng Thống kê kỉ lụcLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng http://www.news.com.au/dailytelegraph/story/0,2204... http://www.news.com.au/dailytelegraph/story/0,2204... http://www.tennis.com.au/news/2013/01/28/australia... http://www.tennis.com.au/news/2014/01/27/ao-2014-t... http://www.tennisaustralia.com.au/pages/News.aspx?... http://www.atpworldtour.com/News/Tennis/2010/01/4t... http://www.ausopen.com/ http://www.austadiums.com/stadiums/special/milton.... http://australianopen.com/en_AU/news/articles/2009... http://www.australianopen.com